STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
351 | 2.001211.000.00.00.H56 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | |
352 | 1.008900.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Lĩnh vực Thư viện | |
353 | 1.008899.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Lĩnh vực Thư viện | |
354 | 1.008898.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Lĩnh vực Thư viện | |
355 | 1.004138.000.00.00.H56 | Đăng ký/đăng ký xác nhân lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Lĩnh vực: Môi trường | |
356 | 1.005742.000.00.00.H56 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Lĩnh vực: Môi trường | |
357 | 1.008455.000.00.00.H56 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | Lĩnh vực: Kiến trúc, Quy hoạch xây dựng | |
358 | 1.003141.000.00.00.H56 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Lĩnh vực: Kiến trúc, Quy hoạch xây dựng | |
359 | 1.002662.000.00.00.H56 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | | |
360 | 2.001914.000.00.00.H56 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |
361 | 1.005092.000.00.00.H56 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |
362 | 1.002407.000.00.00.H56 | Xét, cấp học bổng chính sách | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | |
363 | 1.008725.000.00.00.H56 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | |
364 | 1.008724.000.00.00.H56 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | |
365 | 1.008360.000.00.00.H56 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19. | Lĩnh vực: Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động | |
366 | 1.002150.000.00.00.H56 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Lĩnh vực: Dân Số | |
367 | 2.000535.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |
368 | 2.000591.000.00.00.H56 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |
369 | 1.007841 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện | Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng/An toàn thực phẩm | |
370 | 1.005090.000.00.00.H56 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (đối với trường PTDTNT cấp huyện đào tạo cấp trung học cơ sở) | Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh | |
371 | 1.004498.000.00.00.H56 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý | Lĩnh vực Thủy sản | |
372 | 1.003956.000.00.00.H56 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Lĩnh vực Thủy sản | |
373 | 1.004478.000.00.00.H56 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Lĩnh vực Thủy sản | |
374 | 2.000552.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | |
375 | 2.000559.000.00.00.H56 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | |